Thực đơn
Trượt_tuyết_tự_do_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại Phân bổ suấtVào hạn chót ngày 22 tháng 1 năm 2018 các suất sẽ được trao dựa trên một danh sách đặc biệt (bao gồm tất cả kết quả thi tại các kỳ World Cup từ tháng 7/2016 và Giải vô địch thế giới 2017). Các suất sẽ được trao cho các quốc gia dựa theo vận động viên xuất hiện trong danh sách bắt đầu từ số 1, cho tới khi một nội dung đạt số suất tối đa. Khi một quốc gia đạt mức 4 suất trong một nội dung, quốc gia đó sẽ không được nhận thêm suất ở nội dung đó. Nếu một quốc gia có quá 16 suất thuộc một giới tính hoặc vượt quá 30 người thì quốc gia đó phải tự chọn lựa đội hình tham dự sao cho đúng với luật lệ trước ngày 24 tháng 1 năm 2018. Các suất còn thừa sẽ được trao lần lượt cho các vận động viên chưa nhận được suất.
Nước | Nam | Nữ | Tổng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MM | KT | ĐHTĐ | LM | DCNV | MM | KT | ĐHTĐ | LM | DCNV | ||
Úc | 4 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 1 | 16 | |||
Áo | 4 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 12 | ||||
Belarus | 3 | 3 | 6 | ||||||||
Canada | 4 3 | 3 2 | 4 | 4 3 | 4 | 4 | 1 | 4 | 4 2 | 3 | 30 |
Chile | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Trung Quốc | 4 | 2 | 2 | 4 | 3 | 15 | |||||
Cộng hòa Séc | 2 1 | 1 | |||||||||
Đan Mạch | 1 | 1 | |||||||||
Phần Lan | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||
Pháp | 3 | 4 | 3 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 20 | ||
Đức | 4 3 | 3 2 | 4 2 | 1 | 1 | 9 | |||||
Anh Quốc | 1 | 3 | 2 | 2 1 | 3 2 | 3 2 | 11 | ||||
Hungary | 1 | 1 | |||||||||
Ireland | 1 | 1 | |||||||||
Ý | 2 | 2 | 4 | ||||||||
Nhật Bản | 4 | 1 | 2 0 | 1 | 4 1 | 1 | 3 | 11 | |||
Kazakhstan | 2 | 1 | 2 | 4 | 9 | ||||||
México | 1 | 1 | |||||||||
New Zealand | 1 | 4 | 3 2 | 2 | 9 | ||||||
Na Uy | 2 1 | 4 | 1 | 1 0 | 2 | 8 | |||||
Ba Lan | 1 | 1 | |||||||||
Vận động viên Olympic từ Nga | 2 1 | 4 | 4 | 2 1 | 3 | 4 | 2 | 2 1 | 2 | 22 | |
Slovenia | 1 | 1 | |||||||||
Hàn Quốc | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 9 | ||||
Thụy Điển | 3 | 3 | 4 | 2 | 2 | 14 | |||||
Thụy Sĩ | 1 | 4 | 4 | 3 | 4 | 1 | 4 | 3 2 | 22 | ||
Ukraina | 1 | 1 | 2 1 | 3 | |||||||
Hoa Kỳ | 4 | 4 3 | 1 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 0 | 4 | 4 | 30 |
Tổng: 28 | 30 | 25 | 31 | 27 | 30 | 30 | 25 | 27 | 24 | 24 | 273 |
Nếu quốc gia từ chối suất hoặc cắt giảm người (như Canada và Mỹ) thì các suất đó sẽ được dành cho vận động viên nước khác. Dưới đây là top 10 quốc gia của mỗi nội dung (một số nội dung ít hơn 10). Một quốc gia có thể có nhiều hơn 1 suất trong một nội dung. In đậm là nhận suất, gạch ngang là từ chối.
NamMấp mô (4 nhận) | Không trung (2 nhận) | Địa hình tốc độ (1 nhận, 1 không dùng) | Lòng máng (2 nhận, 3 không dùng) | Dốc chướng ngại vật (1 nhận) |
---|---|---|---|---|
Úc Hàn Quốc Pháp Úc Vận động viên Olympic từ Nga Vận động viên Olympic từ Nga Hàn Quốc Thụy Điển Phần Lan Đức | Thụy Sĩ Kazakhstan Belarus Kazakhstan Nhật Bản Kazakhstan Canada | Hoa Kỳ Úc Ý Thụy Điển | Ireland Thụy Sĩ Nhật Bản Hàn Quốc Pháp Trung Quốc Vận động viên Olympic từ Nga | Pháp Ý Phần Lan Hà Lan Áo Phần Lan Áo Áo Ireland Pháp |
Mấp mô (4 nhận) | Không trung (1 nhận) | Địa hình tốc độ (2 nhận, 5 không dùng) | Lòng máng (4 nhận) | Dốc chướng ngại vật (2 nhận) |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc Na Uy | Kazakhstan Hoa Kỳ Hoa Kỳ Thụy Sĩ Hoa Kỳ Nhật Bản Đức Hoa Kỳ Belarus | Pháp Ý Thụy Sĩ Chile Vận động viên Olympic từ Nga Vận động viên Olympic từ Nga Anh Quốc Hoa Kỳ Anh Quốc Hoa Kỳ | Estonia Đan Mạch Trung Quốc Trung Quốc Hungary Vận động viên Olympic từ Nga Hà Lan New Zealand Hàn Quốc New Zealand | Canada Ý Đức Estonia Pháp Slovakia New Zealand Phần Lan Chile Áo |
Thực đơn
Trượt_tuyết_tự_do_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại Phân bổ suấtLiên quan
Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trượt_tuyết_tự_do_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại https://data.fis-ski.com/media/olympic-games/2018/...